Loading: 0%

testo 330i - Máy phân tích khí thải

Mã đặt hàng. 0632 3000 70
  • Tạo báo cáo ngay tại vị trí đo trên ứng dụng testo 330i

  • Hoạt động độc lập với vị trí đo nhờ hiển thị giá trị đo thông qua ứng dụng testo 330i trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, các giá trị đo luôn có sẵn khi bạn cần.

  • Giá đỡ testoFix ( tùy chọn) giúp gắn đầu dò chắc chắn vào tâm của dòng khí trong ống khói

  • Thiết kế mạnh mẽ, vỏ nhựa kín hoàn toàn

Máy phân tích khí thải testo 330i với cách thức vận hành mang tính cách mạng, nó được phát triển đặt biệt để giúp bạn vượt qua tất cả những trở ngại gặp phải khi thực hiện các công việc lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các hệ thống nhiệt.  

Thông tin sản phẩm
  • Chi tiết sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Phụ kiện
  • Download

Mô tả Sản phẩm

 

Máy phân tích khí thải testo 330i là sự kế thừa và nâng cấp của mẫu testo 330 LL. Điểm nổi bật của nó là về công nghệ đo, bạn có thể tin tưởng vào các kết quả đo với độ chính xác cao khi thực hiện các phép đo khí thải, áp suất draught và nồng độ oxy. Ngoài ra testo 330i còn có những tính năng ấn tượng sau:

  • Cảm biến có tuổi thọ lên đến 6 năm, có thể được thay thế dễ dàng bởi người sử dụng. 

  • Được TÜV thử nghiệm theo BImSchV và EN 50379, Phần 1-3

  • Tích hợp zeroing khí và áp suất draught mà không cần đưa đầu dò ra khỏi vị trí đo. Đầu dò có thể để nguyên tại vị trí đo trong quá trình zeroing

  • Pha loãng với khí sạch khi giá trị đo của cảm biến CO vượt ngưỡng, cho phép dải đo lên tới 30.000 ppm

Giá đỡ đầu dò testoFix mới có sẵn như một phụ kiện, nhờ đó đầu dò khí thải được đảm bảo không bị lệch khỏi tâm dòng khí khi đã xác định và đã được cố định. Nó giúp gắn đầu dò vào vị trí đo trên thành ống khói một cách dễ dàng và nhanh chóng, nó cũng giữ vai trò là hệ thống treo chống rơi cho máy testo 330i. Nhờ đó mà ống dẫn giữa đầu dò và máy được thiết kế nhẹ và linh hoạt hơn trước.

 

Công nghệ đo khí thải của tương lai

 

Máy testo 330i không có màn hình hiển thị, vậy bạn thực hiện điều chỉnh, cài đặt như thế nào? giá trị đo được thể hiện ở đâu? làm sao tạo được giao thức đo? Câu trả lời cho các câu hỏi trên là thông qua ứng dụng testo 330i trên điện thoại thông minh của bạn. Các giá trị đo được truyền từ thiết bị testo 330i tới ứng dụng thông qua kết nối Bluetooth, nhờ sử dụng trên ứng dụng điện thoại mà tất cả các giá trị đo luôn có sẵn bất cứ khi nào bạn cần. Nó thì đặc biệt hữu ích khi phải đối mặt với các  hệ thống đo lớn hoặc các điểm đo khó khăn vì bạn không cần quan tâm nhiều tới không gian xung quanh. Các thông số đo cũng có thể được thiết lập một cách trực quan hơn thông qua ứng dụng. Khi bạn hoàn thành phép đo, bạn có thể thêm các bình luận hoặc ảnh chụp của hệ thống đo vào phần báo cáo kết quả đo ngay tại chỗ và gửi chúng tới khách hàng hay văn phòng của bạn thông qua email.

Yêu cầu hệ điều hành: iOS 7.1 / Android 4.3 trở lên, thiết bị di động có Bluetooth 4.0.

 

Cung cấp bao gồm

 

Máy chính testo 330i với các cảm biến khi tuổi thọ cao, trên máy có sẵn 3 khe cắm cảm biến, máy được tích hợp tính năng zero khí và áp suất draught, được trang bị sẵn cảm biến O2/CO, pin sạc và giấy test xuất xưởng.

Phép đo chênh áp - Piezoresistive

Dải đo

0 đến 300 hPa

Độ chính xác                                

±0.5 hPa (0.0 đến +50.0 hPa)

±1 % giá trị đo (+50.1 đến +100.0 hPa)

±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải

0.1 hPa

 

Nồng độ O₂ trong khí thải

Dải đo

0 đến 21 Vol.%

Độ chính xác                                

±0.2 Vol.%

Độ phân giải

0.1 Vol.%

 

Nồng độ CO (bù H2) trong khí thải

Dải đo

0 đến 8.000 ppm

Độ chính xác                                

±10 ppm hoặc ±10 % giá trị đo (0 đến 200 ppm)

±20 ppm hoặc ±5 % giá trị đo (201 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 8000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

 

Nồng độ CO được xác định (bù H2), tự động pha loãng trong testo 330-2LL

Dải đo

0 đến 15.000 ppm

Độ chính xác                                

±200 ppm hoặc ±20 % giá trị đo (0 đến 15.000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

 

Nồng độ NO trong khí thải

Dải đo

0 đến 3.000 ppm

Độ chính xác                                

±5 ppm (0 đến 100 ppm)

±5 % giá trị đo (101 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 3000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

 


Tùy chọn

 

Phép đo áp suất Draught trong khí thải

Dải đo

-9.99 đến +40 hPa

Độ chính xác                                

±0.02 hPa hoặc ±5 % giá trị đo (-0.50 đến +0.60 hPa)

±0.03 hPa (+0.61 đến +3.00 hPa)

±1.5 % giá trị đo (3.01 đến +40.00 hPa)

Độ phân giải

0.01 hPa

 

Nhiệt độ

Dải đo

-40 đến +1200 °C

Độ chính xác                                

±0.5 °C (0.0 đến +100.0 °C)

±0.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải

0.1 °C (-40 đến +999.9 °C)

1 °C (đải đo còn lại)

Phụ thuộc vào cảm biến cặp nhiệt TC

Hiệu suất khí thải, Eta (được tính toán)

Dải đo

0 đến 120 %

Độ phân giải                                

0.1 %

 

Tổn thất khí thải (được tính toán)

Dải đo

0 đến 99.9 %

Độ phân giải                                

0.1 %

 

Nồng độ CO₂ trong khí thải (được tính toán từ O₂)

Dải đo

Dải hiển thị 0 đến CO₂ max

Độ chính xác                                

±0.2 Vol.%

Độ phân giải

0.1 Vol.%

 

Nồng độ CO (không bù H2) trong khí thải

Dải đo

0 đến 4.000 ppm

Độ chính xác                                

±20 ppm hoặc ±10 % giá trị đo (0 đến 400 ppm)

±5 % giá trị đo (401 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 4000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

 

General technical data

Kích thước

270 x 160 x 57 mm

Nhiệt độ vận hành                                

-5 đến +45 °C

Nguồn cấp

Pin sạc 3.7 V / 2.6 Ah; adapter nguồn 6 V / 1.2 A (tùy chọn)

Yêu cầu hệ điều hành

Yêu cầu iOS 7.1 hoặc cao hơn; Android 4.3 hoặc cao hơn; thiết bị di động Bluetooth 4.0

Bộ nhớ tối đa

500.000 giá trị đo

Nhiệt độ lưu trữ

-20 đến +50 °C

Trọng lượng

720 g (không bao gồm pin)

Cảm biến Oxy cho testo 330-1 LL/-2 LL

Mã đặt hàng: 0393 0002


Dây cable USB kết nối thiết bị tới máy tính

Mã đặt hàng: 0449 0047


Pin sạc dự phòng 2600 mA

Mã đặt hàng: 0515 0107


Valy đựng thiết bị testo 330i (cao 130mm)

Mã đặt hàng: 0516 3302


Valy đựng thiết bị testo 330i (cao 180mm)

Mã đặt hàng: 0516 3303


Giấy chứng nhận ISO cho máy phân tích khí thải; hiệu chuẩn tại 6 điểm đo: O2 - 2.5 vol%/ CO - 100ppm/ CO - 1000ppm/ NO - 800ppm/ NO2 - 100ppm/ SO2 - 1000ppm

Mã đặt hàng: 0520 0003


Túi giấy dán cho nhãn máy in, nhãn mã vạch cho testo 330-1/-2 LL

Mã đặt hàng: 0554 0116


Giấy in nhiệt dự phòng

Mã đặt hàng: 0554 0568


Ống nối mở rộng cho dây cable đầu dò (dài 2.8m)

Mã đặt hàng: 0554 1202


Cảm biến NO nâng cấp (cảm biến upgrade), 0 đến 3.000ppm, độ phân giải 1ppm

Mã đặt hàng: 0554 2151


Giá giữ đầu dò testo Fix

Mã đặt hàng: 0554 3006


Máy in nhiệt Bluetooth/IRDA kết nối bluetooth và hồng ngoại cho các thiết bị đo và app của testo

Mã đặt hàng: 0554 0621


Adapter nguồn

Mã đặt hàng: 0554 1096


Bộ sạc pin giúp tối ưu hóa thời gian sạc

Mã đặt hàng: 0554 1103


Phụ kiện cho thiết bị đo


Bộ kiểm tra khói với dầu và bồ hóng, đo bồ hóng trong khí thải (bao gồm ốc hình côn 0554 9010)

Mã đặt hàng: 0554 0307


Lọc bụi dự phòng cho đầu dò ( túi 10 cái)

Mã đặt hàng: 0554 3385

Sản phẩm liên quan