Loading: 0%

testo 606-1 - Máy đo độ ẩm vật liệu

Mã đặt hàng. 0560 6060
  • Đo chính xác độ ẩm trong gỗ, xi măng, vôi vữa v.v.

  • Đường cong đặc trưng cho các loại gỗ khác nhau.

  • Chức năng giữ (Hold): giữ giá trị đo.

  • Dễ sử dụng; màn hình có đèn chiếu sáng.

testo 606-1 là một thiết bị đo độ ẩm nhỏ gọn có khả năng đo độ ẩm trong gỗ, tường và các bề mặt vật liệu khác. Lý tưởng không chỉ cho các chuyên gia, mà cả những người dùng cá nhân đánh giá cao độ chính xác mà thiết bị mang lại.

Thông tin sản phẩm
  • Chi tiết sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Phụ kiện
  • Download

Mô tả sản phẩm

 

Máy đo độ ẩm vật liệu testo 606-1 với nhiều tính năng hữu ích: dễ sử dụng; đo lường chính xác và hoàn toàn đáng tin cậy; phù hợp với nhiều loại gỗ và vật liệu xây dựng khác nhau.

Hai điện cực được đâm vào gỗ hoặc vật liệu xây dựng mà bạn muốn đo độ ẩm theo phần trăm khối lượng ẩm chứa trong vật liệu.

Chức năng giữ (Hold) để dễ dàng đọc giá trị đo trong khi màn hình có đèn chiếu sáng đảm bảo rằng máy có thể được sử dụng trong mọi điều kiện thiếu sáng. Một nắp bảo vệ màn hình và túi da đeo thắt lưng đảm bảo rằng máy đo độ ẩm được lưu trữ an toàn, dây đeo cho máy giúp ngăn thiết bị vô tình bị rơi.

 

Thực tế - các đường cong đặc trưng trong máy đo độ ẩm testo 606-1

 

testo 606-1 được hoàn thiện với một loạt các đường cong đặc trưng cho gỗ và vật liệu xây dựng. Điều này cho phép độ ẩm đo được hiển thị trực tiếp dưới dạng phần trăm trọng lượng.

 

Đường cong đặc trưng cho phép đo độ ẩm chính xác các loại gỗ:

 

  • Gỗ Sồi

  • Gỗ Tùng

  • Gỗ Thông

  • Gỗ cây Phong

 

Đường cong đặc trưng cho các phép đo chính xác vật liệu xây dựng:

 

  • Láng nền xi măng

  • Bê tông

  • Vữa xi măng

  • Vữa đá vôi

  • Gạch

 

Cung cấp bao gồm

 

Máy chính, nắp bảo vệ màn hình, túi da đựng máy, pin, giấy test xuất xưởng và sách hướng dẫn sử dụng. 

Độ ẩm của gỗ và vật liệu xây dựng
Dải đo                                    

8,8 đến 54,8% khối lượng; sồi, vân sam, cây thông, bạch dương, anh đào, quả óc chó

7,0 đến 47,9% khối lượng; sồi, thông, phong, tro cây, linh sam, gỗ meranti

0,9 đến 22,1% khối lượng; bê tông xi măng, bê tông

0,0 đến 11,0% khối lượng; lớp phủ anhydrite

0,7 đến 8,6% khối lượng; vữa xi măng

0,6 đến 9,9% khối lượng; vữa vôi, thạch cao

0,1 đến 16,5% khối lượng; gạch

Độ chính xác ±1 %
Độ phân giải 0.1
Tốc độ đo 1s

 

Thông số kỹ thuật chung
Kích thước 119 x 46 x 25 mm (bao gồm nắp bảo vệ màn hình)
Nhiệt độ vận hành           -10 đến +50 °C
Cấp bảo vệ IP20
Pin 2 viên AAA
Tuổi thọ pin 200 h (thời gian trung bình, không chiếu sáng màn hình)
Nhiệt độ lưu trữ -40 đến +70 °C
Cân nặng 90 g (bao gồm nắp bảo vệ màn hình và pin)

Sản phẩm liên quan