Loading: 0%

testo 310 - Thiết bị phân tích khí thải

Mã đặt hàng. 0563 3100
  • Đo trực tiếp khí O2, CO trong khí thải và nhiệt độ môi trường xung quanh

  • Menu đo tích hợp phép đo khí thải, áp suất draft, chênh áp, CO môi trường không khí xung quanh

  • Thiết lập điểm không (zero) cho cảm biến nhanh chỉ trong vòng 30 giây

  • Màn hình kỹ thuật số kích thước lớn, đèn nền, pin sạc lithium cho thời gian sử dụng lên đến 10 giờ cho mỗi lần sạc đầy

Là một thợ cơ khí hệ thống, bạn biết quá rõ những khó khăn có thể gặp phải khi làm việc trong lĩnh vực này. Đó là lý do tại sao các thiết bị đo lường của bạn cần phải hoạt động bền bỉ và đáng tin cậy. Máy phân tích khí thải testo 310 được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong lĩnh vực này.

Thông tin sản phẩm
  • Chi tiết sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Phụ kiện
  • Download

Mô tả Sản phẩm

 

Giá trị đo chính xác, thiết kế chắc chắn, độ bền cao, dễ sử dụng: Đó là những gì bạn muốn từ một thiết bị đo lường để việc kiểm tra được nhanh chóng và đáng tin cậy trên các hệ thống nhiệt. Và với máy phân tích khí thải testo 310 bạn sẽ nhận được chính xác những điều đó.

 

Máy phân tích khí thải testo 310 rất đáng tin cậy để kiểm tra hệ thống nhiệt

 

testo 310 có cấu trúc menu rất dễ sử dụng, bốn menu tích hợp cho các phép đo khí thải, áp suất draft, đo chênh áp và khí CO môi trường xung quanh. Với màn hình lớn và có ánh sáng nền nên đọc kết quả dễ dàng trong mọi điều kiện ánh sáng.

Nhưng đó không phải là tất cả. Máy phân tích khí thải nhỏ gọn này còn có một loạt các tính năng hữu ích để trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho các thợ sửa chữa, lắp đặt hệ thống ống nước và hệ thống nhiệt. Phía sau máy có tích hợp nam châm giúp nó có thể dính vào hầu hết các bề mặt kim loại để người dùng rảnh cả hai tay có thể thực hiện các nhiệm vụ khác. Cảm biến được thiết lập điểm 0 (zero) chỉ trong 30 giây và bộ lọc cảm biến cũng dễ dàng để thay thế. Thêm vào đó, thiết bị có thiết kế chắc chắn giúp bảo vệ tránh hư hỏng khi bị va đập, hơi nước được ngưng tụ trong bẫy nước dễ dàng được loại bỏ.

Các giá trị đo có thể được chuyển trực tiếp đến máy in nhanh testo (tùy chọn) thông qua giao diện kết nối hồng ngoạị, cho phép bạn in dữ liệu đo ngay tại chỗ.

 

Cung cấp bao gồm

 

Máy chính testo 310, pin sạc, giấy test xuất xưởng các thông số O2, CO, chênh áp và nhiệt độ, ống silicon cho phép đo chênh áp, 5 lọc bụi dạng hạt, valy đựng thiết bị.

Cảm biến nhiệt độ TC loại K (NiCr-Ni)

Dải đo

-20 đến +100 °C

Độ chính xác

±1 °C

Độ phân giải

0.1 °C

Thời gian đáp ứng                                

< 50 s

 


Nhiệt độ (nhiệt độ môi trường xung quanh)

 

Cảm biến nhiệt độ TC loại J (Fe-CuNi)

Dải đo

0 đến +400 °C

Độ chính xác                                

±1 °C (0 đến +100 °C)

±1.5 % giá trị đo (> 100 °C)

Độ phân giải

0.1 °C

Thời gian đáp ứng

< 50 s

 


Nhiệt độ (khí thải)

 

Cảm biến O₂ trong khí thải

Dải đo

0 đến 21 Vol.%

Độ chính xác

±0.2 Vol.%

Độ phân giải

0.1 Vol.%

Thời gian đáp ứng t90                                

30 s

 

Áp suất Draught của khí thải

Dải đo

-20 đến +20 hPa

Độ chính xác                                

±0.03 hPa (-3.00 đến +3.00 hPa)

±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải

0.01 hPa

 

Hiệu suất, Eta (được tính toán)

Dải đo

0 đến 120 %

Độ phân giải                                

0.1 %

 

Tổn thất nhiên liệu (được tính toán)

Dải đo

0 đến 99.9 %

Độ phân giải                                

0.1 %

 

Nồng độ khí thải CO2 tính toán (được tính toán từ O₂)

Dải đo

0 đến CO₂ max (dải hiển thị)

Độ chính xác

±0.2 Vol.%

Độ phân giải

0.1 Vol.%

Thời gian đáp ứng t90                                

< 40 s

 

Phép đo chênh áp

Dải đo

-40 đến +40 hPa

Độ chính xác                                

±0.5 hPa

Độ phân giải

0.1 hPa

 

Cảm biến đo CO trong khí thải (không bù H2)

Dải đo

0 đến 4000 ppm

Độ chính xác                                

±20 ppm (0 đến 400 ppm)

±5 % giá trị đo (401 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 4000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

Thời gian đáp ứng t90

60 s

 

Cảm biến đo nồng độ CO môi trường xung quanh

Dải đo

0 đến 4000 ppm

Độ chính xác                                

±20 ppm (0 đến 400 ppm)

±5 % giá trị đo (401 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 4000 ppm)

Độ phân giải

1 ppm

Thời gian đáp ứng

60 s

 

Thông số kỹ thuật chung

Kích thước

201 x 83 x 44 mm

Nhiệt độ vận hành                                

-5 đến +45 °C

Loại màn hình hiển thị

LCD

Chức năng màn hình

Màn hình 2 dòng, đèn nền

Nguồn cấp

Pin: 1500 mAh, adapter nguồn 5V/1A

Nhiệt độ lưu trữ

-20 đến +50 °C

Trọng lượng

Xấp xỉ. 700 g (gồm cả đầu lấy mẫu)

Lọc bụi dự phòng, 10 cái

Mã đặt hàng: 0554 0040


Máy in nhanh giao diện hồng ngoại testo

Mã đặt hàng: 0554 0549


Giấy in nhiệt dự phòng (hộp 6 cuộn)

Mã đặt hàng: 0554 0568


Adapter nguồn kèm dây cable

Mã đặt hàng: 0554 1105


Máy in hồng ngoại testo

Mã đặt hàng: 0554 3100

Sản phẩm liên quan