Mô tả Sản phẩm
Máy phân tích khí thải testo 330-2 LL được TÜV thử nghiệm đảm bảo phù hợp để đo trong một thời gian dài! Máy phân tích hiện đại, dễ sử dụng cung cấp cho bạn các giá trị đo nhanh chóng và đáng tin cậy, nó được nghiên cứu và xây dựng để tồn tại trong nhiều năm tới.
-
Tiết kiệm chi phí lớn hơn nhờ các cảm biến tuổi thọ cao. Bởi vì các cảm biến O2 và CO thường 6 năm mới phải thay một lần.
-
Một loạt các cảm biến tùy chọn (cảm biến NO, COlow, NOlow) cho phép bạn tùy chỉnh công cụ phân tích của mình để phù hợp với yêu cầu cá nhân và giúp bạn không phải mua các công cụ phân tích khí thải khác)
-
Cảm biến thay đổi rất dễ dàng. Đầu dò lấy mẫu khí được kết nối với máy phân tích thông qua khóa lưỡi lê vô cùng chắc chắn
Máy phân tích khí thải testo 330-2 LL pro - một công cụ cho nhiều các phép đo
testo 330-2 LL-pro được thiết kế để cho phép bạn thực hiện tất cả các phép đo trong quá trình lắp đặt, dịch vụ và bảo trì theo tiêu chuẩn bên trong và xung quanh các hệ thống nhiệt với chỉ bằng một thiết bị.
-
Đo thông số khí thải (CO, O2, nhiệt độ) tại các lò đốt
-
Đo áp suất Draught tại các hệ thống nhiệt
-
Đo áp suất tại lò đốt (như: áp suất chết, áp suất dòng khí)
-
Đo CO môi trường không khí xung quanh với cảm biến tùy chọn
-
Phát hiện rò rỉ khí và kiểm tra đường ống khí với các cảm biến tùy chọn
-
Đo áp suất chênh lệch
Máy phân tích khí thải testo 330-2 LL - có giá trị gì bên trong nó.
-
Gồm các cảm biến O2, CO và NO có chất lượng và tuổi thọ cao
-
Cảm biến thay thế nhanh chóng và dễ dàng
-
Màn hình màu độ phân giải cao, hiển thị đồ họa quá trình đo với ma trận khí thải
-
Nhiều các menu đo lường để kiểm tra, phân tích hệ thống nhiệt
-
Chức năng chuẩn đoán cảm biến bằng đèn báo giúp người sử dụng rất dễ dàng kiểm tra tình trạng cảm biến
-
Không cần rút đầu dò ra khỏi ống khói trong quá trình thiết lập điểm 0 (zeroing) (tính năng bổ sung mà testo 330-1 LL không có)
-
Pha loãng khí CO: tự động pha loãng từ 8000 ppm đến 30000 ppm khi vượt dải đo trong phép đo CO (một tính năng bổ sung khác mà testo 330-1 LL không có)
-
Chức năng ghi dữ liệu (logger) cho các phép đo dài hạn; bộ nhớ siêu lớn cho tối đa 500.000 giá trị đo
-
Tích hợp nam châm để có thể gắn máy lên các bề mặt kim loại
-
Ngăn chứa nước dễ dàng loại bỏ nước ngưng tụ
-
Kết nối bluetooth cho khả năng kết nối với máy in bluetooth
-
Được TÜV thử nghiệm theo BImSchV EN 50379 lần thức nhất, Phần 1-3
Xin lưu ý: testo 330-2 LL có thể tùy chọn thêm cảm biến CO bù H2 - và nhiều phụ kiện tùy chọn khác bao gồm giao diện kết nối Bluetooth - có thể được đặt hàng cùng với máy phân tích khí thải.
Cung cấp bao gồm
Máy phân tích khí thải testo 330-2 LL, cảm biến O2 / CO, pin sạc, giấy test xuất xưởng.
Phép đo chênh áp - Piezoresistive |
Dải đo
|
±10000 Pa
|
Độ chính xác
|
±0.3 Pa (0 đến 9.99 Pa) thêm ±1 chữ số
±3 % giá trị đo (10 đến 10000 Pa) thêm ±1 chữ số
|
Đo nồng độ O₂ trong khí thải |
Dải đo
|
0 đến 21 Vol.%
|
Độ chính xác
|
±0.2 Vol.%
|
Độ phân giải
|
0.1 Vol.%
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 20 s
|
Đo nồng độ CO trong khí thải (cảm biến bù H₂) |
Dải đo
|
0 đến 8000 ppm
|
Độ chính xác
|
±10 ppm hoặc ±10 % giá trị đo (0 đến 200 ppm)
±20 ppm hoặc ±5 % giá trị đo (201 đến 2000 ppm)
±10 % giá trị đo (2001 đến 8000 ppm)
|
Độ phân giải
|
1 ppm
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 60 s
|
Đo nồng độ COlow trong khí thải |
Dải đo
|
0 đến 500 ppm
|
Độ chính xác
|
±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)
±5 % giá trị đo (40 đến 500 ppm)
|
Độ phân giải
|
0.1 ppm
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 40 s
|
Nồng độ CO xác định (với cảm biến CO bù H2), chức năng pha loãng tự động |
Dải đo
|
0 đến 30000 ppm
|
Độ chính xác
|
±100 ppm (0 đến1000 ppm)
±10 % giá trị đo (1001 đến 30000 ppm)
|
Độ phân giải
|
1 ppm
|
Đo nồng độ NO trong khí thải |
Dải đo
|
0 đến 3000 ppm
|
Độ chính xác
|
±5 ppm (0 đến 100 ppm)
±5 % giá trị đo (101 đến 2000 ppm)
±10 % giá trị đo (2001 đến 3000 ppm)
|
Độ phân giải
|
1 ppm
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 30 s
|
Đo nồng độ NOlow trong khí thải |
Dải đo
|
0 đến 300 ppm
|
Độ chính xác
|
±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)
±5 % giá trị đo (40 đến 300 ppm)
|
Độ phân giải
|
0.1 ppm
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 30 s
|
Áp suất Draught |
Dải đo
|
-9.99 đến +40 hPa
|
Độ chính xác
|
±0.02 hPa hoặc ±5 % giá trị đo (-0.50 đến +0.60 hPa)
±0.03 hPa (+0.61 đến +3.00 hPa)
±1.5 % giá trị đo (+3.01 đến +40.00 hPa)
|
Độ phân giải
|
0.01 hPa
|
Nhiệt độ |
Dải đo
|
-40 đến +1200 °C
|
Độ chính xác
|
±0.5 °C (0 đến +100.0 °C)
±0.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)
|
Độ phân giải
|
0.1 °C (-40 đến +999.9 °C)
1 °C (> +1000 °C)
|
Hiệu suất, Eta (được tính toán) |
Dải đo
|
0 đến 120 %
|
Độ phân giải
|
0.1 %
|
Tổn thất khí thải (được tính toán) |
Dải đo
|
0 đến 99.9 %
|
Độ phân giải
|
0.1 %
|
Nồng độ CO₂ trong khí thải (được tính toán từ O₂) |
Dải đo
|
0 đến CO₂ max (dải hiển thị)
|
Độ chính xác
|
±0.2 Vol.%
|
Độ phân giải
|
0.1 Vol.%
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 40 s
|
Vận tốc / lưu lượng |
Dải đo
|
0.15 đến 3 m/s
|
Độ phân giải
|
0.1 m/s
|
Phép đo áp suất |
Dải đo
|
0 đến +300 hPa
|
Độ chính xác
|
±0.5 hPa (0.0 đến 50.0 hPa)
±1 % giá trị đo (50.1 đến 100.0 hPa)
±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)
|
Độ phân giải
|
0.1 hPa
|
Đo nồng độ CO trong khí thải (cảm biến không bù H2) |
Dải đo
|
0 đến 4000 ppm
|
Độ chính xác
|
±20 ppm (0 đến 400 ppm)
±5 % giá trị đo (401 đến 2000 ppm)
±10 % giá trị đo (2001 đến 4000 ppm)
|
Độ phân giải
|
1 ppm
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 60 s
|
Đo nồng độ CO môi trường không khí xung quanh |
Dải đo
|
0 đến 500 ppm
|
Độ chính xác
|
±5 ppm (0 đến 100 ppm)
±5 % giá trị đo (> 100 ppm)
|
Độ phân giải
|
1 ppm
|
Thời gian phản hồi
|
Xấp xỉ. 35 s
|
Với tùy chọn đầu dò đo CO môi trường không khí xung quanh
Đo nồng độ CO₂ môi trường không khí xung quanh |
Dải đo
|
0 đến 1 Vol.%
0 đến 10000 ppm
|
Độ chính xác
|
±50 ppm hoặc ±2 % giá trị đo (0 đến 5000 ppm)
±100 ppm hoặc ±3 % of mv giá trị đo (5001 đến 10000 ppm)
|
Thời gian phản hồi
|
Xấp xỉ. 35 s
|
Với tùy chọn đầu dò đo CO₂ môi trường không khí xung quanh
Phép đo rò khí cho khí đốt (thông qua đầu dò xác định rò khí) |
Dải đo
|
0 đến 10000 ppm CH₄ / C₃H₈; dải hiển thị
|
Độ chính xác
|
Hiển thị quang học (LED), âm thanh thông qua còi
|
Thời gian đáp ứng t₉₀
|
< 2 s
|
Với tùy chọn đầu dò phát hiện rò khí
Nhiệt độ (thông qua đầu dò áp suất) |
Dải đo
|
-40 đến +1200 °C max. (phụ thuộc vào đầu dò)
|
Độ chính xác
|
±0.5 °C (-40 đến 100 °C)
±0.5 % giá trị đo (dải đo còn lại) cộng thêm độ chính xác của đầu dò
|
Độ phân giải
|
0.1 °C
|
Thông số kỹ thuật chung |
Kích thước
|
270 x 90 x 65 mm
|
Nhiệt độ vận hành
|
-5 đến +45 °C
|
Độ phân giải màn hình
|
240 x 320 pixels
|
Loại màn hình
|
Màn hình đồ họa màu
|
Nguồn cấp
|
Pin sạc 3.7 V / 2.6 Ah; adapter nguồn 6 V / 1.2 A
|
Bộ nhớ tối đa
|
500,000 giá trị đo
|
Nhiệt độ lưu trữ
|
-20 đến +50 °C
|
Trọng lượng
|
600 g (không bao gồm pin sạc)
|
Bộ dụng cụ tạo áp suất để kiểm tra đường ống khí với testo 330-1 / -2 LL phiên bản 2010
Mã đặt hàng: 0554 1213
Bộ kiểm tra khói với dầu và bồ hóng, dùng để đo bồ hóng trong khí thải (kèm ốc hình nón - 0554 9010)
Mã đặt hàng: 0554 0307
Các phụ kiện cho đầu dò lấy mẫu khí
Ống nối mở rộng cho đầu dò khí thải (dài 2.8m)
Mã đặt hàng: 0554 1202
Đai ốc giúp cố định và điều chỉnh độ sâu đầu dò lấy mẫu vào vị trí đo loại 6 mm, Tmax 500 °C
Mã đặt hàng: 0554 3329
Đai ốc giúp cố định và điều chỉnh độ sâu đầu dò lấy mẫu vào vị trí đo loại 8 mm, Tmax 500 °C
Mã đặt hàng: 0554 3330
Thân đầu dò nhiều lỗ, dài 300 mm, Ø 8 mm, để tính toán giá giá trị CO trung bình
Mã đặt hàng: 0554 5762
Thân đầu dò lấy mẫu - dài 335 mm, Ø 8 mm, Tmax 1000 °C
Mã đặt hàng: 0554 8764
Thân đầu dò lấy mẫu - dài 700 mm, Ø 8 mm, Tmax 1000 °C
Mã đặt hàng: 0554 8765
Thân đầu dò lấy mẫu - dài 180 mm, Ø 8 mm, Tmax 500 °C
Mã đặt hàng: 0554 9760
Thân đầu dò lấy mẫu - dài 300 mm, Ø 8 mm, Tmax 500 °C
Mã đặt hàng: 0554 9761
Bộ kit dùng cho nhiên liệu rắn - bao gồm thân đầu dò và dây cable kết nối
Mã đặt hàng: 0600 9765
Đầu dò áp suất tinh cho việc kiểm tra các hệ thống nhiệt và phép đo 4 Pa (tương thích với máy đo khí thải)
Mã đặt hàng: 0638 0330
Các cảm biến đo
Cảm biến O2 cho testo 330-1 LL / -2 LL
Mã đặt hàng: 0393 0002
Cảm biến NO loại nâng cấp; 0 đến 3000 ppm, độ phân giải 1 ppm
Mã đặt hàng: 0554 2151